Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

B

Babylon the Great: Ba-by-lôn Đại Thành [Danh từ]

Baker: Thợ nướng bánh [Danh từ]

  • Chief baker: Thợ cả nướng bánh

Balm: Nhựa thơm [Danh từ]

Baptism: Phép báp têm [Danh từ]

Baptize: Báp têm [Động từ]

Barley: Lúa mạch [Danh từ]

Barren: Hiếm muộn [Tính từ]

Battle: Trận đánh, chiến trận [Danh từ]

  • Battle cry: Tiếng thét/hét ra trận
  • Prepare for battle: Chuẩn bị ra trận 

Beak: Mỏ (chim)  [Danh từ]

Bear: Mang [Động từ]

  • Bear witness: Làm chứng, mang chứng cứ/cớ
  • Bear false witness: Làm chứng dối

Beast: (con) Thú [Danh từ]

Bdellium: Cây nhủ hương [Danh từ]

​Befall: Rơi trên, đổ trên [Động từ]

​Beget: Sinh ra [Động từ]

  • Begotten from the Father: (được) Sanh từ Cha

​Believe: Tin [Động từ]

Believer: Tín nhântín đồ [Danh từ]

Belief: Niềm tin [Danh từ]

Beloved: Yêu dấu [Tính từ]

Bewitched: (bị) mê hoặc, bỏ bùa [Tính từ]

(the) Bible: Thánh Kinh [Danh từ]

Behold: Ngắm nhìn [Động từ]

Behold: Nè, này, kìa [Thán từ]

Bereave: Cướp đi [Động từ]

Bewail: Than vãn, than thở [Động từ]

Beyond: Xa hơn [Trạng từ]

Bird of prey: Chim săn mồi [Danh từ]

Birth: Sinh, (sự) ra đời [Danh từ]

  • Birth place: Nơi sinh
  • Child birth:  Sinh đẻ, lâm bồn (của Bà Ma-ri)
  • Birth pang: Đau đẻ
  • Birthright: Quyền trưởng nam
  • Virgin birth: Lâm bồn đồng trinh

Bitterness: (sự) Cay đắng [Danh từ]

Blame: Trách, trách móc; đổ lỗi, qui lỗi [Động từ]

Blameless: Không trách được; không đáng trách  [Tính từ]

Blaspheme: Phạm thượng [Động từ]

  • Blasphemy: (sự) Phạm thượng [Danh từ]

​Blast: (sự) Nổ tung [Danh từ]

Bless: Ban phước; chúc phước; tán tụng [Động từ]

  • I bless God: Tôi tán tụng Đức Chúa Trời
  • God blesses me: Đức Chúa Trời ban phước cho tôi
  • My father blesses me: Cha của tôi chúc phước cho tôi
  • Blessed be God Most High: Đáng chúc tụng thay Đức Chúa Trời Chí Cao
  • Blessed be Abram: Phước thay Áp-ram

​Block: Khối [Danh từ]

  • Stumbling block: Khối làm sẩy chân

Blood: Máu, huyết [Danh từ]

Bloodshed: Đổ máu

Bloody: Đẫm máu [Tính từ]

Blot out: Xóa bỏ, tiêu diệt, tận diệt [Danh từ]

(the) Book: Thánh Kinh [Danh từ]

Breast: Nhũ hoa, vú [Danh từ]

  • Breast plate: Áo giáp ngực 

​Breath: Hơi thở [Danh từ]

Breed: Sinh sản [Động từ]

Breeze: Gió hiu hiu, gió nhẹ, gió thoảng [Danh từ]

​Brethen: Anh em, huynh đệ [Danh từ]

Briar: Bụi gai [Danh từ]

Bribe: Hối lộ; của hối lộ [Động từ, danh từ]

Brimstone: Lưu huỳnh [Danh từ]

Bring forth: Sinh ra [Động từ]

Brothers: Anh em, huynh đệ, bà con [Danh từ]

Bruise: (làm) Bầm tím [Động từ]

Boastful: Khoe khoang, khoác lác [Tính từ]

Bodily: Thuộc thể [Tính từ]

  • Bodily resurrection: Sự sống lại thuộc thể

​Boil: Ung nhọt [Danh từ]

​Bondage: (sự) Nô lệ, trói buộc [Danh từ]

  • Bond servant: (người) Nô lệ

Born again: (được) Tái sinh [ từ]

Born of: (được) Sinh ra bởi/từ [Tính từ]

  • Born from the above: (được) Sinh ra từ bên trên (nghĩa là: từ trời)
  • Born of blood: (được) Sinh ra bởi huyết(được) Sinh ra làm người phàm
  • Born of the Holy Spirit: (được) Sinh ra bởi Đức Thánh Linh
  • Born of the flesh: (được) Sinh ra bởi/làm xác thịt
  • Born of water: (được) Sinh ra bởi nước

Born to: (được) Sinh ra cho [Tính từ]

Bosom: Lòng ngực [Danh từ]

Bow: Cầu vòng; cây cung [Danh từ]

  • Bowshot: Đường cung

Bow (down): Cúi đầu/mình (xuống) [Động từ]

Bow down to (someone): Cúi xuống trước (ai) (nghĩa đen); thần phục, qui phục, thờ lạy (nghĩa bóng) [Động từ]

Bow to (someone): Cúi chào (ai) [Động từ]

Bowl: (Cái) Bát, chén

  • Bowl of wrath: Chén giận dữ

​Bread: Bánh (mì) [Danh từ]

  • Unleavened bread: Bánh không men
  • Bread of life: Bánh sự sống

​Bribe: Hối lộ [Động từ, danh từ]

Burden: Gánh nặng [Danh từ]

Burden: Đè nặng [Động từ]

Burdened: (bị) trĩu nặng, đè nặng 

Burn: Đốt cháy [Động từ]

  • Jacob's anger burned against Rachel: Cơn giận của Gia-cốp đốt cháy lại Ra-chên 

Bury: Chôn cất (người chết[Động từ]

  • Burial place: Nơi chôn cất