Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
B
Babylon the Great: Ba-by-lôn Đại Thành [Danh từ]
Baker: Thợ nướng bánh [Danh từ]
- Chief baker: Thợ cả nướng bánh
Balm: Nhựa thơm [Danh từ]
Baptism: Phép báp têm [Danh từ]
Baptize: Báp têm [Động từ]
Barley: Lúa mạch [Danh từ]
Barren: Hiếm muộn [Tính từ]
Battle: Trận đánh, chiến trận [Danh từ]
- Battle cry: Tiếng thét/hét ra trận
- Prepare for battle: Chuẩn bị ra trận
Beak: Mỏ (chim) [Danh từ]
Bear: Mang [Động từ]
- Bear witness: Làm chứng, mang chứng cứ/cớ
- Bear false witness: Làm chứng dối
Beast: (con) Thú [Danh từ]
Bdellium: Cây nhủ hương [Danh từ]
Befall: Rơi trên, đổ trên [Động từ]
Beget: Sinh ra [Động từ]
- Begotten from the Father: (được) Sanh từ Cha
Believe: Tin [Động từ]
Believer: Tín nhân, tín đồ [Danh từ]
Belief: Niềm tin [Danh từ]
Beloved: Yêu dấu [Tính từ]
Bewitched: (bị) mê hoặc, bỏ bùa [Tính từ]
(the) Bible: Thánh Kinh [Danh từ]
Behold: Ngắm nhìn [Động từ]
Behold: Nè, này, kìa [Thán từ]
Bereave: Cướp đi [Động từ]
Bewail: Than vãn, than thở [Động từ]
Beyond: Xa hơn [Trạng từ]
Bird of prey: Chim săn mồi [Danh từ]
Birth: Sinh, (sự) ra đời [Danh từ]
- Birth place: Nơi sinh
- Child birth: Sinh đẻ, lâm bồn (của Bà Ma-ri)
- Birth pang: Đau đẻ
- Birthright: Quyền trưởng nam
- Virgin birth: Lâm bồn đồng trinh
Bitterness: (sự) Cay đắng [Danh từ]
Blame: Trách, trách móc; đổ lỗi, qui lỗi [Động từ]
Blameless: Không trách được; không đáng trách [Tính từ]
Blaspheme: Phạm thượng [Động từ]
- Blasphemy: (sự) Phạm thượng [Danh từ]
Blast: (sự) Nổ tung [Danh từ]
Bless: Ban phước; chúc phước; tán tụng [Động từ]
- I bless God: Tôi tán tụng Đức Chúa Trời
- God blesses me: Đức Chúa Trời ban phước cho tôi
- My father blesses me: Cha của tôi chúc phước cho tôi
- Blessed be God Most High: Đáng chúc tụng thay Đức Chúa Trời Chí Cao
- Blessed be Abram: Phước thay Áp-ram
Block: Khối [Danh từ]
- Stumbling block: Khối làm sẩy chân
Blood: Máu, huyết [Danh từ]
Bloodshed: Đổ máu
Bloody: Đẫm máu [Tính từ]
Blot out: Xóa bỏ, tiêu diệt, tận diệt [Danh từ]
(the) Book: Thánh Kinh [Danh từ]
Breast: Nhũ hoa, vú [Danh từ]
- Breast plate: Áo giáp ngực
Breath: Hơi thở [Danh từ]
Breed: Sinh sản [Động từ]
Breeze: Gió hiu hiu, gió nhẹ, gió thoảng [Danh từ]
Brethen: Anh em, huynh đệ [Danh từ]
Briar: Bụi gai [Danh từ]
Bribe: Hối lộ; của hối lộ [Động từ, danh từ]
Brimstone: Lưu huỳnh [Danh từ]
Bring forth: Sinh ra [Động từ]
Brothers: Anh em, huynh đệ, bà con [Danh từ]
Bruise: (làm) Bầm tím [Động từ]
Boastful: Khoe khoang, khoác lác [Tính từ]
Bodily: Thuộc thể [Tính từ]
- Bodily resurrection: Sự sống lại thuộc thể
Boil: Ung nhọt [Danh từ]
Bondage: (sự) Nô lệ, trói buộc [Danh từ]
- Bond servant: (người) Nô lệ
Born again: (được) Tái sinh [ từ]
Born of: (được) Sinh ra bởi/từ [Tính từ]
- Born from the above: (được) Sinh ra từ bên trên (nghĩa là: từ trời)
- Born of blood: (được) Sinh ra bởi huyết, (được) Sinh ra làm người phàm
- Born of the Holy Spirit: (được) Sinh ra bởi Đức Thánh Linh
- Born of the flesh: (được) Sinh ra bởi/làm xác thịt
- Born of water: (được) Sinh ra bởi nước
Born to: (được) Sinh ra cho [Tính từ]
Bosom: Lòng ngực [Danh từ]
Bow: Cầu vòng; cây cung [Danh từ]
- Bowshot: Đường cung
Bow (down): Cúi đầu/mình (xuống) [Động từ]
Bow down to (someone): Cúi xuống trước (ai) (nghĩa đen); thần phục, qui phục, thờ lạy (nghĩa bóng) [Động từ]
Bow to (someone): Cúi chào (ai) [Động từ]
Bowl: (Cái) Bát, chén
- Bowl of wrath: Chén giận dữ
Bread: Bánh (mì) [Danh từ]
- Unleavened bread: Bánh không men
- Bread of life: Bánh sự sống
Bribe: Hối lộ [Động từ, danh từ]
Burden: Gánh nặng [Danh từ]
Burden: Đè nặng [Động từ]
Burdened: (bị) trĩu nặng, đè nặng
Burn: Đốt cháy [Động từ]
- Jacob's anger burned against Rachel: Cơn giận của Gia-cốp đốt cháy lại Ra-chên
Bury: Chôn cất (người chết) [Động từ]
- Burial place: Nơi chôn cất
- Log in to post comments