Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
A
Abaddon: Chốn hủy diệt [Danh từ]
Abandon: Ruồng bỏ [Động từ]
Abate: Thuyên giảm [Động từ]
Abba: Cha, Ba, Tía, Thầy, Cậu, Bố [Đại từ nhân xưng ngôi hai]
Abhor: Gớm ghiếc, ghê tởm [Động từ]
Abide: Ở, ngự [Động từ]
Abode: Chổ ở, chổ ngự
Abomination: (cái, sự, vật) gớm ghiếc, ghê tởm [Danh từ]
- Abomination of desolation: Sự ghê tởm làm tan hoang
Abound: Có nhiều, phong phú, thừa thãi [Động từ]
Abrahamic: (Thuộc về) Áp-ra-ham [Tính từ]
- Abrahamic covenant: Giao ước Áp-ra-ham
Abundance: (sự) Dồi dào, dư giả, dư dật, trù phú [Danh từ]
Abundantly: (một cách) Dồi dào, đầy dẫy, dư dật [Trạng từ]
Abyss: Vực thẳm, vực/hố không đáy [Danh từ]
Acquaintance: Người quen [Danh từ]
Acquire: Tạo [Động từ]
Account: Bản báo cáo, [Danh từ]
Account: Báo cáo, tường thuật [Động từ]
- God calls me to account: Đức Chúa Trời gọi tôi để báo cáo
Accoutable: Chịu trách nhiệm [Tính từ]
Accuse: Cáo buộc [Động từ]
- The accused: Kẻ bị cáo buộc
- The accuser of the brethen: Kẻ cáo buộc anh em (hay Sa-tan)
Accurse: Nguyền rủa [Động từ]
Acquit: Tha bổng [Động từ]
Adorn: Trang trí [Động từ]
Adulterer: Kẻ ngoại tình, người đàn ông ngoại tình [Danh từ]
Adulteress: Người đàn bà ngoại tình
Adultery: (sự) Ngoại tình [Danh từ]
- Commit adultery: Phạm tội ngoại tình
- Adulterous woman: Người đàn bà ngoại tình
Advent: (sự) Giáng lâm [Danh từ]
Adversity: Nghịch cảnh, vận xấu, vận đen, vận xui, tai ương, tai biến [Danh từ]
- Adversary: Nghịch, cừu địch [Tính từ]
- Adversary: Kẻ nghịch, kẻ cừu địch, kẻ thù [Danh từ]
Affliction: (sự, vật, điều) Gây đau khổ; bệnh tật [Danh từ]
Age: Thời kỳ, tuổi [Danh từ]
- End of this age: Cuối thời kỳ này
- Aged wine: Rượu ủ
Agonize: Thống khổ [Động từ]
Agony: (sự) Thống khổ [Danh từ]
Ahead: Phía trước (không gian); trước (thời gian)[Trạng từ]
- Go ahead of me: Đi trước tôi
- Plan ahead: Hoạch định trước
Alas: Than ôi [Thán từ]
Alien: Người ngoại quốc [Danh từ]
Almighty: Toàn năng [Tính từ]
- The Almighty: Đấng Toàn năng
Almond: (cây) Hạnh nhân [Danh từ]
Altar: Bàn thờ [Danh từ]
Amen: A-men; nghĩa là: Xin được như vậy [Thán từ]
Anarchy: (tình trạng) Vô chính phủ, hỗn loạn [Danh từ]
Ancestor: Tổ tiên, cha ông [Danh từ]
Ancestry: Gia phả, gia phổ [Danh từ]
Ancient: Cổ, thượng cổ [Tính từ]
- The Ancient of Days: Đấng Thượng Cổ
Angel: Thiên sứ [Danh từ]
- Angel of death: Thần chết
Anger: Cơn giận [Danh từ]
Anguish: (sự) Thống khổ [Danh từ]
Annoint: Xức dầu [Động từ]
- The Annointed One: Đấng được xức dầu
Annual: Hàng năm, hằng năm, thường niên [Tính từ]
Anti-Christ: Kẻ phản Cơ-rít-tô [Danh từ]
Apostasy: (Sự) Bỏ đạo, bội giáo [Danh từ]
Apostle: Sứ đồ, tông đồ [Danh từ]
- Apostolic teaching: Sự dạy dỗ của các Sứ đồ
Appear: Xuất hiện [Động từ]
Appearance: Ngoại hình, vẻ bề ngoài [Danh từ]
Apple of the eye: Tròng con mắt [Thành ngữ]
Appoint: Chỉ định, định; bổ nhiệm [Động từ]
- Appointed: Được định [Tính từ]
Approach: Tiếp cận [Động từ]
Archer: Cung thủ [Danh từ]
Arise: Chỗi dậy [Động từ]
Ark: (cái) hòm, rương, (con) tàu [Danh từ]
- The ark of Noah: Con tàu của Noah
- The ark of the testimony: Hòm/rương chứng cớ
- The ark of the Covenant: Hòm/rương Giao ước
Army: Quân đội [Danh từ]
Armor: Giáp trụ, áo giáp [Danh từ]
- Armor bearer: Tớ mang giáp trụ [Danh từ]
Aroma: Hương, mùi thơm [Danh từ]
Ascend: Thăng lên [Động từ]
Ash: Tro, tro tàn [Danh từ]
Ashamed: Xấu hổ, hổ thẹn, ngượng, ngượng ngùng [Tính từ]
Ask someone's mouth: Hỏi miệng nó (Nghĩa là: Hỏi để nghe câu trả lời từ miệng của nó)
Asp: Rắn độc [Danh từ]
Assemble: Nhóm lại [Động từ]
Assembly: Hội đồng [Danh từ]
Assurance: Bảo đảm [Danh từ]
Astray: Lạc/lệch/chệch hướng [Trạng từ]
- Go astray: Đi lệch/chệch hướng
- Led astray: Bị dẫn đi lạc
Array: Dàn (binh) [Động từ]
Arrogant: Kiêu căng [Tính từ]
Attribute: Thuộc tính [Danh từ]
Authority: Quyền bính, quyền hạn, quyền hành [Danh từ]
Avenge: Báo trả, báo thù [Động từ]
Axhead: Đầu búa [Danh từ]
- Log in to post comments