Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
F
Faint: Yếu ớt, xỉu [Tính từ]
Falcon: Chim ưng [Danh từ]
Fall: Ngã gục, sụp đổ, sa ngã, sụt dốc; thất thủ [Động từ]
- Fallen angel: Thiên sứ sa ngã
- Falling away: Bội giáo; tuột dốc, suy thoái
- The fall of Babylon: Sự thất thủ của thành Ba-by-lôn
- the Fall: Sự Sa Ngã ấy (của A-đam và Ê-va)
Fall to: Mất vào tay
- Jerusalem fell to the Romans: Giê-ru-sa-lem mất vào tay người La-mã
False: Giả, tà [Tính từ]
- False apostle: Sứ đồ giả
- False prophet: Tiên tri giả
- False religion: Tà giáo
- False teaching: Giáo lý giả
- False teacher: Thầy giáo giả
- False god: Thần giả
Falsehood: Sự dối trá
Famine: Đói kém [Danh từ]
Famish: Đói meo [Động từ]
Far be it: Còn lâu [Thành ngữ]
- Far be it from me that I should declare you are right: Còn lâu tôi mới tuyên bố các ông đúng
Farmer: Nông gia [Danh từ]
Fashion: Thêu dệt, nặn [Động từ]
- God fashioned Job in his mother's womb: Đức Chúa Trời nặn Gióp trong tử cung của mẹ ông
Father: Cha, tổ phụ, ông tổ [Danh từ]
- Father of lies: Cha của nói láo (hay Sa-tan)
- Fathers: Tổ tiên, cha ông, tiền nhân [Danh từ]
Fatherless: Mồ côi cha
Fatness: (sự) Màu mỡ, mập mạp [Danh từ]
Fathom: Thăm dò [Động từ]
Favor: Ơn huệ, ân huệ [Danh từ]
Fear: Kính sợ [Động từ, danh từ]
Feast: Lễ [Danh từ]
- Feast of Passover: Lễ Vượt Qua
- Feast of Unleavened Bread: Lễ Bánh Không Men
- Feast of First Fruits: Lễ Trái Đầu Mùa
- Feast of Pentacost: Lễ Năm Mươi Ngày
- Feast of Trumpets: Lễ Kèn Trom-bét
- Feast of Atonement: Lễ Chuộc Tội
- Feast of Tabernacles: Lễ Các Lều
Feeble: Yếu ớt, lỏng lẽo [Tính từ]
Fellowship: (sự) Thông công [Danh từ]
Female: Nữ, cái [Danh từ]
Festival: Lễ hội [Danh từ]
Fierce: Dũng mãnh, hung hăng, dữ dằn, hung tợn [Tính từ]
Fig tree: Cây vả [Danh từ]
Filthy: Nhớp nhúa, dơ bẩn [Tính từ]
Firstling: Con (vật) đầu lòng [Danh từ]
Flame: Ngọn lữa [Danh từ]
Flaming: Cháy rực [Tính từ]
Flatter: Dua nịnh, tâng bốc [Động từ]
Flee: Bỏ chạy [Động từ]
Flesh: Da thịt, xác thịt, nhục thể [Danh từ]
- Eyes of flesh: Mắt thịt
Fleshly: Xác-thịt [Tính Từ]
- Fleshly desire: Khao khát xác-thịt
Flint: Đá lữa [Danh từ]
Flock: Bầy chiên/dê [Danh từ]
Flood: Lũ lụt [Danh từ]
- The Flood: Trận Đại Hồng Thủy
Footstool: Bệ chân [Danh từ]
Flute: Ống sáo [Danh từ]
Folly: (sự) Dại dột [Danh từ]
Forbearance: (sự) Chịu đựng [Danh từ]
Foreign: Ngoại [Tính từ]
- Foreign gods: Thần ngoại
Forever: Mãi mãi [Trạng từ]
Fool: Ngu ngốc, dại [Tính từ]
- The fool: Đứa ngu, kẻ dại
Forefathers: Cha ông [Danh từ]
Forehead: (cái) Trán [Danh từ]
Foretell: Báo trước, nói trước [Động từ]
Ford: Chỗ cạn (của sông) [Danh từ]
Forger: Thợ rèn [Danh từ]
Formation: Đội hình [Danh từ]
Fornication: Tình dục trước hôn nhân, (tội) tà dâm [Danh từ]
Fortify: Củng cố quân sự [Động từ]
- Fortified city: Thành phố được củng cố quân sự
Fortress: Pháo đài, đồn lũy, căn cứ chiến đấu [Danh từ]
Forsake: Bỏ rơi, ruồng bỏ [Động từ]
Foundation: (cái) Nền [Danh từ]
- Foundation of the earth: Nền trái đất
Friendly: Thân thiện [Trạng từ]
Frighten: Làm sợ hãi [Động từ]
Fruit: Hoa trái (nghĩa đen); kết quả (nghĩa bóng) [Danh từ]
Fruitful: Sinh sôi, sai quả, sinh trái [Tính từ]
Frustrate: Đánh bại, làm hỏng, vô hiệu hóa [Động từ]
- Frustrated: Bực bội [Tính từ]
Fugitive: (kẻ) Đào tẩu [Danh từ]
Furrow: Luống cày [Danh từ]
Futile: Hư không, phù du, phù phiếm [Tính từ]
- Log in to post comments