Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

F

Faint: Yếu ớt, xỉu [Tính từ]

Falcon: Chim ưng [Danh từ]

Fall: Ngã gục, sụp đổ, sa ngã, sụt dốc; thất thủ  [Động từ]

  • Fallen angel: Thiên sứ sa ngã
  • Falling away: Bội giáo; tuột dốc, suy thoái
  • The fall of Babylon: Sự thất thủ của thành Ba-by-lôn
  • the Fall: Sự Sa Ngã ấy (của A-đam và Ê-va)

Fall to: Mất vào tay

  • Jerusalem fell to the Romans: Giê-ru-sa-lem mất vào tay người La-mã

​False: Giả, tà [Tính từ]

  • False apostle: Sứ đồ giả
  • False prophet: Tiên tri giả
  • False religion: Tà giáo
  • False teaching: Giáo lý giả
  • False teacher: Thầy giáo giả
  • False god: Thần giả

Falsehood: Sự dối trá 

​Famine: Đói kém [Danh từ]

Famish: Đói meo  [Động từ]

Far be it: Còn lâu [Thành ngữ]

  • Far be it from me that I should declare you are right: Còn lâu tôi mới tuyên bố các ông đúng

​Farmer: Nông gia [Danh từ]

​Fashion: Thêu dệt, nặn [Động từ]

  • God fashioned Job in his mother's womb: Đức Chúa Trời nặn Gióp trong tử cung của mẹ ông

Father: Cha, tổ phụ, ông tổ [Danh từ]

  • Father of lies: Cha của nói láo (hay Sa-tan)
  • Fathers: Tổ tiên, cha ông, tiền nhân [Danh từ]

Fatherless: Mồ côi cha

​Fatness: (sự) Màu mỡ, mập mạp [Danh từ]

Fathom: Thăm dò [Động từ]

​Favor: Ơn huệ, ân huệ [Danh từ]

Fear: Kính sợ  [Động từ, danh từ]

Feast: Lễ [Danh từ]

  • Feast of Passover: Lễ Vượt Qua
  • Feast of Unleavened Bread: Lễ Bánh Không Men
  • Feast of First Fruits: Lễ Trái Đầu Mùa
  • Feast of Pentacost: Lễ Năm Mươi Ngày
  • Feast of Trumpets: Lễ Kèn Trom-bét
  • Feast of Atonement: Lễ Chuộc Tội  
  • Feast of Tabernacles: Lễ Các Lều

​Feeble: Yếu ớt, lỏng lẽo [Tính từ

Fellowship: (sự) Thông công [Danh từ]

Female: Nữ, cái [Danh từ]

Festival: Lễ hội [Danh từ]

Fierce: Dũng mãnh, hung hăng, dữ dằn, hung tợn [Tính từ]

Fig tree: Cây vả [Danh từ]

Filthy: Nhớp nhúa, dơ bẩn [Tính từ]

Firstling: Con (vật) đầu lòng [Danh từ]

Flame: Ngọn lữa [Danh từ]

Flaming: Cháy rực [Tính từ]

​Flatter: Dua nịnh, tâng bốc [Động từ]

Flee: Bỏ chạy [Động từ]

Flesh: Da thịt, xác thịt, nhục thể [Danh từ]

  • Eyes of flesh: Mắt thịt 

Fleshly: Xác-thịt [Tính Từ]

  • Fleshly desire: Khao khát xác-thịt

​Flint: Đá lữa [Danh từ]

Flock: Bầy chiên/dê [Danh từ]

Flood: Lũ lụt [Danh từ]

  • The Flood: Trận Đại Hồng Thủy

Footstool: Bệ chân [Danh từ]

​Flute: Ống sáo [Danh từ]

Folly: (sự) Dại dột [Danh từ]

Forbearance: (sự) Chịu đựng [Danh từ]

Foreign: Ngoại  [Tính từ]

  • Foreign gods: Thần ngoại 

​Forever: Mãi mãi [Trạng từ]

​Fool: Ngu ngốc, dại [Tính từ]

  • The fool: Đứa ngu, kẻ dại

​Forefathers: Cha ông [Danh từ]

Forehead: (cái) Trán [Danh từ]

​Foretell: Báo trước, nói trước [Động từ]

Ford: Chỗ cạn (của sông) [Danh từ]

Forger: Thợ rèn [Danh từ]

Formation: Đội hình [Danh từ]

Fornication: Tình dục trước hôn nhân, (tội) tà dâm [Danh từ]

Fortify: Củng cố quân sự [Động từ]

  • Fortified city: Thành ph được củng cố quân sự

Fortress: Pháo đài, đồn lũy, căn cứ chiến đấu [Danh từ]

Forsake: Bỏ rơi, ruồng bỏ [Động từ]

Foundation: (cái) Nền [Danh từ]

  • Foundation of the earth: Nền trái đất 

​Friendly: Thân thiện [Trạng từ]

Frighten: Làm sợ hãi [Động từ]

Fruit: Hoa trái (nghĩa đen); kết quả (nghĩa bóng) [Danh từ]

Fruitful: Sinh sôi, sai quả, sinh trái [Tính từ]

Frustrate: Đánh bại, làm hỏng, vô hiệu hóa [Động từ]

  • Frustrated: Bực bội [Tính từ]

Fugitive: (kẻ) Đào tẩu [Danh từ]

Furrow: Luống cày [Danh từ]

Futile: Hư không, phù du, phù phiếm [Tính từ]