Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
E
Earth: Đất, trái đất [Danh từ]
Earthen: Bằng đất [Tính Từ]
Earthly: Thuộc đất; trần tục, phàm tục [Tính Từ]
- An earthly body: Một thân thể phàm tục
Ecclesiates: Người thuyết giảng [Danh từ]
Edible: Ăn được [Tính Từ]
Edify: Giáo huấn [Động tư]
Elder: Huynh trưởng, trưởng lão [Danh từ]
Elect: Tuyển chọn [Động từ]
- The elect: kẻ được chọn, tuyển dân
Election: Sự tuyển chọn [Danh từ]
Embitter: Làm cay đắng [Động từ]
- God embittered my soul: Đức Chúa Trời làm hồn tôi cay đắng
Embrace: Ôm choàng lấy [Động từ]
Emerald: Lục cẩm thạch [Danh từ]
Embody: Hiện thân, biểu hiện [Động từ]
- Embodiment: (sự) Hiện thân [Danh từ]
Emptiness: (sự) Hư không, trống vắng [Danh từ]
End: (sự) Kết liễu, cuối, cuối cùng, tận, đầu cùng [Danh từ]
- End of the earth: Đầu cùng của trái đất
- End of this age: Cuối thời này
Enlarge: Nới ra, làm bự ra [Danh từ]
Enlighten: Khai sáng [Động từ]
Enmity: (sự) Thù nghịch [Danh từ]
Entice: Dụ dỗ, cám dỗ [Động từ]
Entirely: (một cách) Hoàn toàn [Trạng từ]
Entreat: Khẩn nài, khẩn khoản, nài xin [Động từ]
Envy: (sự) Ganh tỵ, ganh ghét [Danh từ]
Epistle: (lá) thư, thư tín [Danh từ]
Escape: Trốn thoát [Động từ]
Essential: Thiết yếu [Tính từ]
Establish: Vững lập, thiết lập [Động từ]
Estrange: Xa lánh [Động từ]
Eternal: Đời đời, vĩnh hằng [Tính từ]
- The Eternal One: Đức Chúa Trời
Eternity: (Cõi, sự) đời đời, (cõi, sự) vĩnh hằng
Everlasting: Đời đời, vĩnh hằng [Tính Từ]
Evident: Hiển nhiên [Tính Từ]
Evil: Xấu, xấu xa, ác [Danh từ, Tính Từ]
- The Evil One: Sa-tan
Ewe: (con) Cừu cái [Danh từ]
Exalt: Tán tụng, tán dương, đề cao, nâng cao [Động từ]
Examine: Xem xét [Động từ]
Exceedingly: Quá đỗi, cực kỳ, vượt bực [Trạng từ]
Exile: Lưu đày [Động từ]
Exist: Tồn tại, hiện-hữu [Động từ]
Exodus: (cuộc) Đại xuất hành [Danh từ]
Expanse: Khoảng rộng [Danh từ]
Expulsion: (sự) bị đuổi khỏi/ra [Động từ]
Exult: Hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê [Động từ]
Eye: Con mắt [Danh từ]
- His heart walks after his eyes: Trái tim của hắn đi theo thị dục
- Log in to post comments