Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
D
Damnation: (sự) Đọa đày [Danh từ]
Damned: (bị) đọa đày [Tính từ]
- The damned: Kẻ bị đày xuống địa ngục; kẻ bị án chết
Darkness: (sự) Tối tăm [Danh từ]
Daughter-in-law: Con dâu [Danh từ]
Day: Ngày [Danh từ]
- Days: Cuộc đời (nghĩa bóng)
- Day break: Bình minh, rạng đông
- Day declines: Ngày tàn
- Last days: Ngày cuối
Dawn: Bình minh, rạng đông [Danh từ]
Death: (cái, sự) Chết [Danh từ]
- The sting of death: Cái chích sự chết
- Angel of death: Thần Chết
- The dead: Kẻ chết
Deacon: Chấp sự [Danh từ]
Deal: Đối đãi, đối xử [Động từ]
Debt: Nợ [Danh từ] (nghĩa bóng: Tội lỗi)
Debtor: Người mắc nợ, con nợ [Danh từ]
Deceitfully: (một cách) Dối trá [Trạng từ]
Deceipt: (sự) Lừa dối [Danh từ]
Deceive: Lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa [Động từ]
Deck: Sàn tàu [Danh từ]
Declare: Tuyên-bố [Động từ]
Deed: Việc làm, hành động, hành vi [Danh từ]
Deed: Chuyển nhượng (bất động sản) [Động từ]
Defile: (Làm) ô uế, nhơ bẩn; hãm hiếp [Động từ]
Deity: Vị thần, thần tính [Danh từ]
(the) Deep: Vực sâu [Danh từ]
Delight: (điều) Êm diệu [Danh từ]
Delighted: Đẹp lòng, hài lòng, vừa lòng [Tính từ]
Deliver: Giao, giao nộp; giải phóng [Động từ]
Deliverance: Sự giải phóng, sự phóng thích
Demon: (con) Quỷ [Danh từ]
- Demons: Quỷ sứ
- Demon possessed: Bị quỉ ám
- Cast out demons: Đuổi quỉ
Denarius: Đi-na-ri (đơn vị tiền tệ = tiền lương cho một ngày lao động)
Denounce: Chối bỏ công khai, chối bỏ [Động từ]
Depart: Rời, đi khỏi [Động từ]
Depravity: (sự) Đồi bại [Danh từ]
Deprave: (làm) Hư hỏng, suy đồi, bại hoại, đồi bại; sa đọa, trụy lạc [Động từ]
- Depraved mind: Trí đồi bại
Derision: (sự) Chế nhạo [Danh từ]
Descend: Giáng xuống, đi xuống, leo xuống [Động từ]
Descendant: Con cháu, hậu duệ [Danh từ]
Desert: Đào ngũ; bỏ rơi [Động từ]
Desirable: Đáng ham muốn, đáng thèm thuồng [Tính từ]
Desire: Ham muốn [Động từ]
Desolation: Tan hoang [Danh từ]
- Abomination of desolation: Sự ghê tởm làm tan hoang
Desolate: Hoang tàn, tiêu điều [Tính từ]
Despair: Tuyệt vọng [Danh từ]
Despise: Khinh dể, khinh thường, khinh miệt, miệt thị [Động từ]
Destine: Định [Động từ]
Destruction: (sự) Phá-hủy [Danh từ]
(a) Devil: Con quỷ [Danh từ]
- (the) Devil: Quỷ vương, chúa quỷ [Danh từ]
Devise: Chế, chế ra [Động từ]
- To devise an evil scheme: Chế ra một kế hoạch ác
Devour: Ăn nuốt [Động từ]
Deuteronomy: Phục truyền luật lệ ký [Danh từ]
Diadem: Vòng nguyệt quế [Danh từ]
Dilute: Pha loãng [Động từ]
Dine: Ăn tối [Động từ]
Disaster: (sự) Tàn phá, tai họa, tai ương [Danh từ]
Disciple: Môn đồ [Danh từ]
Discipleship: Vai trò/địa vị của môn đồ [Danh từ]
Discipline: Kỷ luật [Danh từ]
Discourse: Nghị luận [Danh từ]
Disguise: Hóa trang [Động từ]
Dishonor: (làm) Ô danh [Động từ]
Dismay: Kinh ngạc [Động từ]
Dismount from (camels): Leo xuống (lạc đà) [Động từ]
Disobedience: (sự) Bất tuân [Danh từ]
Disobedient: Không tuân lời, không vâng phục, không nghe lời, bất tuân [Tính từ]
Displeasing: Không làm đẹp lòng [Tính từ]
Disquiet: Náo động, ồn ào [Động từ]
- Disquieting thoughts: Tư tưởng náo động
Dissolve: Làm tan rã [Động từ]
Distress: (sự) Đau đớn tột cùng, khốn cùng, khốn đốn; hoảng loạn [Danh từ]
Divine: Thiên thượng [Tính từ]
Divination: Bói toán [Danh từ]
Divinity: (bản chất) Thiên thượng; thần tính [Danh từ]
Dominion: Quyền tể trị [Danh từ]
Do for: Làm cho [Động từ]
Do to: Gây cho [Động từ]
Donkey: (con) Lừa [Danh từ]
Dove: (con) Bồ câu [Danh từ]
Dread: Sợ hãi [Động từ]
Dream: (giấc) mơ, mộng, chiêm bao [Danh từ]
Drive out: Đuổi ra, tống khứ, tống cổ [Động từ]
Dross: Cáu cặn [Danh từ]
Drought: Hạn hán [Danh từ]
Dungeon: Ngục tối [Danh từ]
Duty: Bổn phận [Danh từ]
Dwell: Ở, ngự, cư ngụ, sinh sống [Động từ]
Dwelling: Chổ ở
- Log in to post comments