Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

E

Earth: Đất, trái đất  [Danh từ]

Earthen: Bằng đất [Tính Từ]

Earthly: Thuộc đất; trần tục, phàm tục [Tính Từ]

  • An earthly body: Một thân thể phàm tục

​Ecclesiates: Người thuyết giảng [Danh từ]

Edible: Ăn được [Tính Từ]

Edify: Giáo huấn [Động tư]

Elder: Huynh trưởng, trưởng lão [Danh từ]

Elect: Tuyển chọn [Động từ]

  • The elect: kẻ được chọn, tuyển dân 

Election: Sự tuyển chọn [Danh từ]

Embitter: Làm cay đắng [Động từ]

  • God embittered my soul: Đức Chúa Trời làm hồn tôi cay đắng

Embrace: Ôm choàng lấy [Động từ]

Emerald: Lục cẩm thạch [Danh từ]

Embody: Hiện thân, biểu hiện [Động từ]

  • Embodiment: (sự) Hiện thân [Danh từ]

Emptiness: (sự) Hư không, trống vắng [Danh từ]

End: (sự) Kết liễu, cuối, cuối cùng, tậnđầu cùng [Danh từ]

  • End of the earth: Đầu cùng của trái đất 
  • End of this age: Cuối thời này

​Enlarge: Nới ra, làm bự ra [Danh từ]

Enlighten: Khai s​án[Động từ]

Enmity: (sự) Thù nghịch [Danh từ]

Entice: Dụ dỗ, cám dỗ [Động từ]

Entirely: (một cách) Hoàn toàn [Trạng từ]

Entreat: Khẩn nài, khẩn khoản, nài xin [Động từ]

Envy: (sự) Ganh tỵ, ganh ghét [Danh từ]

Epistle: (lá) thư, thư tín [Danh từ]

Escape: Trốn thoát [Động từ]

Essential: Thiết yếu [Tính từ]

Establish: Vững lập, thiết lập [Động từ]

Estrange: Xa lánh [Động từ]

Eternal: Đời đời, vĩnh hằng [Tính từ]

  • The Eternal One: Đức Chúa Trời

Eternity: (Cõi, sự) đời đời, (cõi, sự) vĩnh hằng

Everlasting: Đời đời, vĩnh hằng [Tính Từ]

Evident: Hiển nhiên [Tính Từ]

Evil: Xấu, xấu xa, ác [Danh từ, Tính Từ]

  • The Evil One: Sa-tan 

​Ewe: (con) Cừu cái [Danh từ]

Exalt: Tán tụng, tán dương, đề cao, nâng cao [Động từ]

Examine: Xem xét [Động từ]

Exceedingly: Quá đỗi, cực kỳ, vượt bực [Trạng từ]

Exile:  Lưu đày [Động từ]

Exist: Tồn tại, hiện-hữu [Động từ]

Exodus: (cuộc) Đại xuất hành  [Danh từ

Expanse: Khoảng rộng [Danh từ]

Expulsion: (sự) bị đuổi khỏi/ra [Động từ]

Exult: Hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê [Động từ]

Eye: Con mắt [Danh từ]

  • His heart walks after his eyes: Trái tim của hắn đi theo thị dục