Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

D

Damnation: (sự) Đọa đày [Danh từ]

Damned: (bị) đọđày [Tính từ]

  • The damned: Kẻ bị đày xung địa ngục; kẻ bị án chết

Darkness: (sự) Tối tăm [Danh từ]

Daughter-in-law: Con dâu [Danh từ]

Day: Ngày [Danh từ]

  • Days: Cuộc đời (nghĩa bóng)
  • Day break: Bình minh, rạng đông
  • Day declines: Ngày tàn
  • Last days: Ngày cuối

Dawn: Bình minh, rạng đông [Danh từ]

Death: (cái, sự) Chết [Danh từ]

  • The sting of death: Cái chích sự chết 
  • Angel of death: Thần Chết 
  • The dead: Kẻ chết

Deacon: Chấp sự [Danh từ]

Deal: Đối đãi, đối xử [Động từ]

Debt: Nợ [Danh từ] (nghĩa bóng: Tội lỗi)

Debtor: Người mắc nợ, con nợ [Danh từ]

​Deceitfully: (một cách) Dối trá [Trạng từ]

Deceipt: (sự) Lừa dối [Danh từ]

Deceive: Lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa [Động từ]

​Deck: Sàn tàu [Danh từ]​

Declare: Tuyên-bố [Động từ]

Deed: Việc làm, hành động, hành vi [Danh từ]

Deed: Chuyển nhượng (bất động sản) [Động từ]

Defile: (Làm) ô uế, nhơ bẩn; hãm hiếp [Động từ]

​Deity: Vị thần, thần tính [Danh từ]

(the) Deep: Vực sâu [Danh từ]

Delight: (điều) Êm diệu [Danh từ]

Delighted: Đẹp lòng, hài lòng, vừa lòng [Tính từ]

Deliver: Giao, giao nộp; giải phóng [Động từ]

Deliverance: Sự giải phóng, sự phóng thích

Demon: (con) Quỷ [Danh từ]

  • Demons: Quỷ sứ
  • Demon possessed: Bị quỉ ám
  • Cast out demons: Đuổi quỉ 

Denarius: Đi-na-ri (đơn vị tiền tệ = tiền lương cho một ngày lao động)

Denounce: Chối bỏ công khai, chối bỏ [Động từ]

Depart: Rời, đi khỏi [Động từ

Depravity: (sự) Đồi bại [Danh từ]

Deprave: (làm) Hư hỏng, suy đồi, bại hoại, đồi bại; sa đọa, trụy lạc [Động từ]

  • Depraved mind: Trí đồi bại

​Derision: (sự) Chế nhạo [Danh từ]

Descend: Giáng xuống, đi xuống, leo xuố​ng [Động từ]

Descendant: Con cháu, hậu duệ [Danh từ]

Desert: Đào ngũ; bỏ rơi [Động từ]

Desirable: Đáng ham muốn, đáng thèm thuồng [Tính từ]

Desire: Ham muốn [Động từ]

Desolation:  Tan hoang [Danh từ]

  • Abomination of desolation: Sự ghê tởm làm tan hoang

​Desolate: Hoang tàn, tiêu điều [Tính từ]

​Despair: Tuyệt vọng [Danh từ]​

Despise: Khinh dể, khinh thường, khinh miệt, miệt thị [Động từ]

Destine: Định [Động từ]

​Destruction: (sự) Phá-hủy [Danh từ]

(a) Devil: Con quỷ [Danh từ]

  • (the) Devil: Quỷ vương, chúa quỷ [Danh từ]

Devise: Chế, chế ra [Động từ]

  • To devise an evil scheme: Chế ra một kế hoạch ác

Devour: Ăn nuốt [Động từ]

Deuteronomy: Phục truyền luật lệ ký [Danh từ]

Diadem: Vòng nguyệt quế [Danh từ]

Dilute: Pha loãng  [Động từ]

​Dine: Ăn tối [Động từ]

Disaster: (sự) Tàn phá, tai họa, tai ương [Danh từ]

Disciple: Môn đồ [Danh từ]

Discipleship: Vai trò/địa vị của môn đồ [Danh từ]

Discipline: Kỷ luật [Danh từ]

Discourse: Nghị luận [Danh từ]

Disguise: Hóa trang [Động từ]

Dishonor: (làm) Ô danh [Động từ]

Dismay: Kinh ngạc [Động từ]

Dismount from (camels): Leo xuống (lạc đà) [Động từ]

Disobedience: (sự) Bất tuân [Danh từ]

Disobedient: Không tuân lời, không vâng phục, không nghe lời, bất tuân [Tính từ]

Displeasing: Không làm đẹp lòng [Tính từ]

Disquiet: Náo động, ồn ào [Động từ]

  • Disquieting thoughts: Tư tưởng náo động

​Dissolve: Làm tan rã [Động từ]

​Distress: (sự) Đau đớn tột cùng, khốn cùng, khốn đốn; hoảng loạn [Danh từ]

Divine:  Thiên thượng [Tính từ]

Divination: Bói toán [Danh từ]

Divinity: (bản chất) Thiên thượng; thần tính [Danh từ]

Dominion: Quyền tể trị [Danh từ]

Do for: Làm cho [Động từ]

Do to: Gây cho [Động từ]

Donkey: (con) Lừa [Danh từ]

Dove: (con) Bồ câu [Danh từ]

Dread: Sợ hãi [Động từ]

Dream: (giấc) mơ, mộng, chiêm bao [Danh từ]

Drive out: Đuổi ra, tống khứ, tống cổ [Động từ]

Dross: Cáu cặn [Danh từ]

Drought: Hạn hán [Danh từ]

Dungeon: Ngục tối [Danh từ]

Duty: Bổn phận  [Danh từ]

Dwell: Ở, ngự, cư ngụ, sinh sống [Động từ]

Dwelling: Chổ ở