Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

R

Rahap: Ra-háp, thủy quái [Danh từ]

Raise up: Vực sống lại; vực dậy; nuôi dưỡng (con cái), gây dựng (gia đình) [Động từ]

Ram: (con) Chiên đực [Danh từ]

Rampart: Thành, lũy, tường [Danh từ]

Ransom: Vật để chuộc, tiền chuộc [Danh từ]

Raven: (con) Quạ [Danh từ]

Reach out: Với [Động từ]; Reach out their hands: Với tay của họ ra

​Rebel: Làm phản, làm loạn [Động từ]

  • Rebellion: Sự làm phản [Danh từ]
  • Rebellious: Rebellious children: Con cái phản loạn [Tính từ]

Rebuke: Quở trách, la mắng [Động từ]

Recede: Thoái lui, rút lui [Động từ]

Recompense: Đền bù [Động từ]

Reckon: Kể [Động từ]

  • God reckons righteousness to David: Đức Chúa Trời kể Đa-vít là công chính.

​Recompense: Đền bù [Động từ]

​Reconcile: Hoà giải [Động từ]

  • Reconcilation: Sự hoà giải [Danh từ]

​Reckon: Tính sổ; kể [Động từ]

Redeem: Cứu; cứu chuộc, mua lại, chuộc lại [Động từ]

  • Redemption: Sự cứu chuộc [Danh từ]
  • Redemptive: The redemptive death of the Lord Jesus Christ: Cái chết cứu chuộc của Đức Chúa Giề-su Cơ-rít tô [Tính từ]

Reed: Cây sậy [Danh từ]

Refine: Luyện [Động từ]

  • Refined gold: Vàng luyện

​Refresh: Làm tươi tỉnh lại [Động từ]

Refuge: Nơi ẩn náu, nơi trú ẩn (nghĩa đen); nơi nương náu (nghĩa bóng) [Danh từ]; God is my refuge: Đức Chúa Trời là nơi nương náu của tôi

  • Take refuge: Ẩn náu [Động từ]; Take refuge in God: Ẩn náu trong Đức Chúa Trời 

In regard to: Về mặt 

  • You are free in regard to righteousness: Anh em thì tự do về mặt công chính

​Reign: Triều đại [Danh từ]

Reign: Trị vì [Động từ]

​Reject: Bác bỏ [Động từ]

​​​Rejoice: Vui mừng, mừng rỡ, hớn hở [Động từ, danh từ] 

Relative: Bà con, họ hàng [Danh từ

Reliable: Đáng tin cậy [Tính từ]

Religious: Ngoan đạo; tôn giáo [Tính từ]

  • Religious leader: Lãnh tụ tôn giáo

Remit: Tha [Động từ]

  • Remit of sin: Tha tội

Remorse: Hối hận [Động từ]

Renown: Nổi tiếng, có tiếng, danh tiếng [Danh từ

Repent: Ăn năn [Động từ]

​Reproach: (sự) Trách móc, trách cứ, không chấp thuận; nhục nhã [Danh từ]

  • Beyond reproach: Không thể trách được

​Reprove: Khiển trách, la mắng [Động từ]

Rescue: Giải cứu [Danh từ]

Restrain: Cầm giữ [Động từ]

Resurrection: (sự) Phục sinh, sống lại [Danh từ]

Reveal: Mạc khải, cho biết, tiết lộ, hé mở [Động từ]

Revelation: Khải huyền [Danh từ]

Rib: Xương sườn [Danh từ]

Righteous: Ngay thẳng, công chính [Tính từ]

  • Rightousness: Sự công chính 
  • Self-righteous: Tự xưng công chính, tự xưng ngay thẳng

​​Rise up: Nổi lên [Động từ]

Rod: Que [Danh từ]

​Royal: Hoàng gia [Tính từ]

​Ruffian: Tên côn đồ, tên lưu manh [Danh từ]

Ruin: Đổ nát [Danh từ]

Rule: Cai trị [Động từ]

Ruthless: Tàn bạo, tàn nhẫn [Tính từ]