Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
R
Rahap: Ra-háp, thủy quái [Danh từ]
Raise up: Vực sống lại; vực dậy; nuôi dưỡng (con cái), gây dựng (gia đình) [Động từ]
Ram: (con) Chiên đực [Danh từ]
Rampart: Thành, lũy, tường [Danh từ]
Ransom: Vật để chuộc, tiền chuộc [Danh từ]
Raven: (con) Quạ [Danh từ]
Reach out: Với [Động từ]; Reach out their hands: Với tay của họ ra
Rebel: Làm phản, làm loạn [Động từ]
- Rebellion: Sự làm phản [Danh từ]
- Rebellious: Rebellious children: Con cái phản loạn [Tính từ]
Rebuke: Quở trách, la mắng [Động từ]
Recede: Thoái lui, rút lui [Động từ]
Recompense: Đền bù [Động từ]
Reckon: Kể [Động từ]
- God reckons righteousness to David: Đức Chúa Trời kể Đa-vít là công chính.
Recompense: Đền bù [Động từ]
Reconcile: Hoà giải [Động từ]
- Reconcilation: Sự hoà giải [Danh từ]
Reckon: Tính sổ; kể [Động từ]
Redeem: Cứu; cứu chuộc, mua lại, chuộc lại [Động từ]
- Redemption: Sự cứu chuộc [Danh từ]
- Redemptive: The redemptive death of the Lord Jesus Christ: Cái chết cứu chuộc của Đức Chúa Giề-su Cơ-rít tô [Tính từ]
Reed: Cây sậy [Danh từ]
Refine: Luyện [Động từ]
- Refined gold: Vàng luyện
Refresh: Làm tươi tỉnh lại [Động từ]
Refuge: Nơi ẩn náu, nơi trú ẩn (nghĩa đen); nơi nương náu (nghĩa bóng) [Danh từ]; God is my refuge: Đức Chúa Trời là nơi nương náu của tôi
- Take refuge: Ẩn náu [Động từ]; Take refuge in God: Ẩn náu trong Đức Chúa Trời
In regard to: Về mặt
- You are free in regard to righteousness: Anh em thì tự do về mặt công chính
Reign: Triều đại [Danh từ]
Reign: Trị vì [Động từ]
Reject: Bác bỏ [Động từ]
Rejoice: Vui mừng, mừng rỡ, hớn hở [Động từ, danh từ]
Relative: Bà con, họ hàng [Danh từ]
Reliable: Đáng tin cậy [Tính từ]
Religious: Ngoan đạo; tôn giáo [Tính từ]
- Religious leader: Lãnh tụ tôn giáo
Remit: Tha [Động từ]
- Remit of sin: Tha tội
Remorse: Hối hận [Động từ]
Renown: Nổi tiếng, có tiếng, danh tiếng [Danh từ]
Repent: Ăn năn [Động từ]
Reproach: (sự) Trách móc, trách cứ, không chấp thuận; nhục nhã [Danh từ]
- Beyond reproach: Không thể trách được
Reprove: Khiển trách, la mắng [Động từ]
Rescue: Giải cứu [Danh từ]
Restrain: Cầm giữ [Động từ]
Resurrection: (sự) Phục sinh, sống lại [Danh từ]
Reveal: Mạc khải, cho biết, tiết lộ, hé mở [Động từ]
Revelation: Khải huyền [Danh từ]
Rib: Xương sườn [Danh từ]
Righteous: Ngay thẳng, công chính [Tính từ]
- Rightousness: Sự công chính
- Self-righteous: Tự xưng công chính, tự xưng ngay thẳng
Rise up: Nổi lên [Động từ]
Rod: Que [Danh từ]
Royal: Hoàng gia [Tính từ]
Ruffian: Tên côn đồ, tên lưu manh [Danh từ]
Ruin: Đổ nát [Danh từ]
Rule: Cai trị [Động từ]
Ruthless: Tàn bạo, tàn nhẫn [Tính từ]
- Log in to post comments