Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
P
Palace: Lâu đài, cung điện [Danh từ]
Palate: Nóc họng [Danh từ]
Pain: Đau đớn, đau nhức [Danh từ]
Palm: Cây cọ [Danh từ]
- Palm branch: Nhành cây cọ (tượng trưng cho sự thịnh vượng)
Pant: Khát, khao khát [Động từ]
Paradise: Lạc viên [Danh từ]
Partiality: Thiên vị [Danh từ]
Passion: Đam mê [Danh từ]
Passover: Lễ Vượt Qua [Danh từ]
Pastor: Mục tử [Danh từ]
Pasture: Đồng cỏ [Danh từ]
Peace: Hòa bình; bình an [Danh từ]
Pervert: Làm bại hoại [Động từ]; kẻ bại hoại [Danh từ]
- Perversion: Sự bại họai [Danh từ]
Pharasees: Người Pha-ra-si; kẻ đạo đức giả [Danh từ]
Pharaoh: Pha-ra-ôn (nghĩa là: vua Ai-cập thuở xưa) [Danh từ]
Peace: Bình an, hòa bình [Danh từ]
Peaceful: Hòa thuận [Tính từ]
Peal: Tràng [Danh từ]
- Peals of thunder: Tràng sấm rền
Peel: Gọt, lột (vỏ) [Động từ]
Perfect: Trọn vẹn, hoàn toàn [Tính từ]
Perish: Hư mất, hư thối [Động từ]
Persecute: Bắt bớ [Động từ]
Persecution: (sự) Bắt bớ
Pestilence: Nạn dịch [Danh từ]
Pigeon: (con) Bồ câu [Danh từ]
Pillar: (cái, cây) Cột chống [Danh từ]
- Pillars of the earth: Cột chống trái đất
Pipe: (cây) Sáo (nhạc cụ) [Danh từ]
Pit: (cái) Hố [Danh từ]
- Bottomless pit: Hố không đáy
Pitch: Nhựa thông [Danh từ]
Pitch (a tent): Căng lều, dựng lều [Động từ]
Plague: Tai họa, thiên tai [Danh từ]
Plane: (cây) Tiên huyền [Danh từ]
Plant: Thảo mộc [Danh từ]
Plea: Lời van xin [Danh từ]
Plead: Van xin [Động từ]
Pledge: Của cầm, vật làm tin [Danh từ]
Plot: Mưu tính, âm mưu [Động từ, danh từ]
Plunder: Của cướp được [Danh từ] (Xin xem spoil)
Poplar: (cây) Hạnh dương [Danh từ]
Populate: Đem/đưa/đổ/san/ người/thú/vật/ vào[Động từ]
Portion: Phần [Danh từ]
Possession: Tài sản, của cải, vật sở hữu [Danh từ]
Posterity: Con cháu, hậu duệ, hậu tự, dòng dõi, kẻ nối dõi, thế hệ sau, thế hệ tương lai [Danh từ]
Praise: Ngợi khen, ca ngợi [Động từ]
- Praise the Lord: Ngợi khen Đức Chúa
Prayer: Lời cầu nguyện [Danh từ]
Preach: Truyền giảng, thuyết giảng [Động từ]
Preacher: Người giảng [Danh từ]
Predestine: Tiền định [Động từ]
Predestination: Sự tiền định [Danh từ]
Pregnancy: Thai nghén [Danh từ]
Presbyter: Trưởng lão [Danh từ]
Presence: (sự) hiện diện, có mặt [Danh từ]
Preserve: Bảo tồn [Danh từ]
Presevere: Kiên trì [Động từ]
Preseverance: Tính kiên trì [Danh từ]
Pretext: (cái) Cớ [Danh từ]
Prevail: Thắng thế; tràn lan, tràn ngập [Động từ]
Priest: Thầy tế lễ [Danh từ]
- Chief priest: Thầy tế lễ cả
- High priest: Thầy tế lễ Thượng Phẩm
Priesthood: Chức vụ thầy tế lễ, vai trò thầy tế lễ
Prince: Hoàng tử, ông cả [Danh từ]
Proclaim: Công bố [Động từ]
Prodigal: Hoang phí, hoang đàng [Tính từ]
Profane: Làm ô uế [Động từ]
Propitiation: Của lễ chuộc tội [Danh từ]
Prosper: Thịnh vượng [Động từ]
Prosperity: (sự) Giàu có, thịnh vượng [Danh từ]
Prophecise: Tiên tri [Động từ]
Prophecy: (Lời, sự) Tiên tri [Danh từ]
Prophet: (đấng) Tiên tri [Danh từ]
- False prophet: Tiên tri giả
Prophetess: Nữ tiên tri [Danh từ]
Proverb: Châm ngôn [Danh từ]
Prune: Tỉa (cây) [Động từ]
Psalm: Thánh Thi [Danh từ]
Psalmist: Tác giả/trước giả Thánh Thi [Danh từ]
Purify: Thanh tẩy [Động từ]
Purification: Sự thanh tẩy
Pure: Trong sạch, tinh tuyền [Tính từ]
Put to death: Xử tử [Động từ]
- Log in to post comments