Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
M
Maggot: (con) Giòi [Danh từ]
Maid: (đứa) Tớ gái [Danh từ]
Majesty: Vẻ uy nghiêm [Danh từ]
Male: Nam, đực [Danh từ]
Malice: (sự) Hiểm độc, ác độc [Danh từ]
Man: Người đàn ông, người; lính [Danh từ]
- Manchild: Bé trai [Danh từ]
Mandrake: Trái ngải sâm [Danh từ]
Mankind: Nhân loại [Danh từ]
Mana: Ma-na [Danh từ]
Mandrake: (trái) Ngải sâm [Danh từ]
Manifest: Biểu lộ [Động từ]
Manslaughter: Ngộ sát [Động từ]
Master: Ông chủ [Danh từ]
- To master (over someone): Làm chủ (đối với ai)
May it never be!: Chẳng bao giờ!, còn lâu! [Thán từ]
Marsh: Đầm lầy [Danh từ]
- Marshland: Đất đầm lầy
Mediator: Người trung gian [Danh từ]
Meditate: Trầm tư mặc tưởng [Động từ]
Mercy: Khoan dung [Danh từ]
- Merciful: Giàu lòng khoan dung [Tính từ]
Message: Sứ điệp, tin [Danh từ]
Messenger: Sai nhân, sứ giả, người đưa tin [Danh từ]
the Messiah: Đấng Mê-si-a, Đấng Chịu Xức Dầu [Danh từ]
Midwife: Bà mụ, bà đỡ đẻ [Danh từ]
Might: Sức mạnh [Danh từ]
- Mighty: Mạnh mẽ, hùng mạnh [Tính từ]
- The Mighty One: Đấng Toàn Năng (tức Đức Chúa Trời)
Mile: Dặm [Danh từ]
Miraculous: Mầu nhiệm [Tính từ]
Miracle: Phép lạ [Danh từ]
Miscarriage: (sự) Sẩy thai; thai bị sẩy [Danh từ]
Misery: (nỗi) Khốn khổ [Danh từ]
- Miserable: Bất hạnh [Tính từ]
Mistress: Bà chủ [Danh từ]
Mist: Sương mù [Danh từ]
Mock: Chế nhạo, nhạo báng, chế giễu, chọc quê [Động từ]
Monument: Đài (hay bia) kỷ (hay) tưởng niệm [Danh từ]
Morsel: Miếng ăn [Danh từ]
Mortal: Hay chết [Tính từ]
- Mortal body: Thân thể hay chết
Mortar: Vữa, hồ [Danh từ]
Mottled: Có chấm [Tính từ]
Mourn: Để tang; khóc lóc, khóc tang [Động từ]
Multiply: Gia tăng, nhân rộng, sinh sôi, nẩy nở [Động từ]
Multitude: Đám đông, (sự) nhiều, vô số [Danh từ]
- Multitude of oppressions: Quá nhiều áp bức
Murder: Cố sát [Động từ]
- Murderer: Kẻ sát nhân [Danh từ]
Myriad: Hàng vạn [Danh từ]
- Myriads of myriads: Hàng vạn của hàng vạn (nghĩa là: hằng hà sa số)
Myrrh: Mộc dược [Danh từ]
- Log in to post comments