Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
L
Labor: Lao động [Động từ]
Ladder: (cái) Thang [Danh từ]
Lamb: (con) Cừu [Danh từ]
Land: Đất, xứ [Danh từ]
- Land of birth: Sinh quán, nơi sinh
Languish: Héo hon, héo mòn, tàn úa [Động từ]
Lame: Què; (người) què [Tính từ, danh tử]
Lament: Than khóc, thương khóc, khóc lóc ai oán [Động từ]
Lamentation: Ai ca [Danh từ]
Lampstand: Giá đèn [Danh từ]
Land: Đất, xứ [Danh từ]
- Promised land: Đất hứa
Landmark: Cột mốc, biên giới [Danh từ]
Laughingstock: Trò cười [Danh từ]
Law: Luật pháp [Danh từ]
Lawful: Hợp luật, đúng luật [Tính từ]
Lawlessness: (sự) Vô luật [Danh từ]
Lay down: Đi nghỉ, đi nằm, đi ngủ [Động từ]
Lay down with someone: Ăn nằm (có quan hệ tình dục) [Động từ]
Legalism: Duy luật [Danh từ]
Lentil: Đậu lăng-ti [Danh từ]
Leprosy: Bệnh cùi; bệnh bạch tượng; bệnh da [Danh từ]
Leper: Người cùi
Leviathan: (con) Thủy quái [Danh từ]
Libation: Rượu lễ [Danh từ]
Lie: Ăn nằm [Động từ]
Life: Đời sống; sự sống [Danh từ]
- After life: Đời sau
- Eternal life: Sự sống đời đời, sự sống vĩnh hằng
Likeness: (sự) Giống [Danh từ]
Livestock: Gia súc [Danh từ]
Lo: Ôi chao [Thán từ]
Loathe: Gớm [Động từ]
Locust: (con) Châu chấu
Lodge: Nghỉ đêm [Động từ]
Loin: (cái) Hông, thắt lưng [Danh từ]
Long for: Mòi trông [Động từ]
Look upon: Xem xét [Động từ]
Loot: Cướp bóc [Động từ]
(the) Lord: Đức Chúa (chữ L viết hoa); ông chủ, chúa (chữ l viết thường) [Danh từ]
Lovingkindness: (sự) Ân cần yêu thương [Danh từ]
Lowly: Thấp hèn [Tính từ]
- The lowly: Kẻ thấp hèn
Lukewarm: Hâm hẫm [Tính từ]
Lurk: Rình rập [Động từ]
Lust: Ham muốn, dục vọng [Danh từ]
Lustful: (đầy) Dục vọng [Tính từ]
Lye: Nước tro [Danh từ]
Lyre: Đàn lia [Danh từ]
- Log in to post comments