Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1 Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2 Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt
Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh
I
Idol: Hình tượng [Danh từ]
- Idol worshipper: Người thờ hình tượng
Idolater: Người thờ hình tượng [Danh từ]
Idolatry: Thờ hình tượng [Danh từ]
Image: Hình ảnh [Danh từ]
Immorality: (sự) Vô luân [Danh từ]
Immoral: Vô luân [Tính từ]
Impart: Truyền trao [Động từ]
Implore: Nài xin, khẩn cầu [Động từ]
Impute: Đổ (cho), quy (cho), kể (cho) [Động từ]
- Sin is not imputed when there is no Law: Tội không được quy cho khi không có Luật pháp
Incense: Hương, hương trầm [Danh từ]
Incest: Loạn luân [Danh từ]
In charge of: Cai quản, đảm trách [Động từ]
Incorruptible: Không hư nát [Tính từ]
Increase: (sự) Gia tăng [Danh từ] (thí dụ: sự gia tăng lợi tức, sự gia tăng vụ mùa, sự gia tăng của cải)
Indeed: Quả thật, thật sự [Trạng từ]
Indicment: Bản cáo trạng [Danh từ]
Indignation: Sự căm phẫn, phẫn nộ, công phẫn [Danh từ]
Infant: Trẻ sơ sinh [Danh từ]
Infancy: Tuổi thơ (ấu) [Danh từ]
Inflict: Giáng [Động từ]
Inhabit: Cư trú, ở [Động từ]
Inhabitant: Cư dân [Danh từ]
Iniquity: (sự) Gian ác [Danh từ]
- To plow iniquity: Cày bừa gian ác
Innocent: Vô tội [Tính từ]
Inscribe: Khắc [Động từ]
Insight: (sự) Thấu hiểu [Danh từ]
Insolent: Vô lễ, xấc láo, hỗn xược, láo xược [Tính từ]
Integrity: (sự) Trọn vẹn [Danh từ]
Intent: Ý định [Danh từ]
Intermarry: Giao hôn [Động từ]
Interpret: Thông giải [Động từ]
Invisible: Vô hình [Tính từ]
Inward parts: Nội tạng, gan ruột [Danh từ]
- Log in to post comments