Error message

  • Deprecated function: The each() function is deprecated. This message will be suppressed on further calls in book_prev() (line 775 of /home3/thanhkin/public_html/modules/book/book.module).
  • Deprecated function: implode(): Passing glue string after array is deprecated. Swap the parameters in drupal_get_feeds() (line 394 of /home3/thanhkin/public_html/includes/common.inc).

Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 1      Thánh Kinh Tiêu Chuẩn 2       Từ Điển Thánh Kinh Anh-Việt

Tự Điển Tên Riêng Thánh Kinh

P

Palace: Lâu đài, cung điện [Danh từ]

Palate: Nóc họng [Danh từ]

Pain: Đau đớn, đau nhức [Danh từ]

Palm: Cây cọ [Danh từ]

  • Palm branch: Nhành cây cọ (tượng trưng cho sự thịnh vượng)

Pant: Khát, khao khát [Động từ]

Paradise: Lạc viên [Danh từ]

Partiality: Thiên vị [Danh từ]

Passion: Đam mê [Danh từ]

Passover: Lễ Vượt Qua [Danh từ]

Pastor: Mục tử [Danh từ]

Pasture: Đồng cỏ [Danh từ]

Peace: Hòa bình; bình an [Danh từ]

Pervert: Làm bại hoại [Động từ]; kẻ bại hoại [Danh từ]

  • Perversion: Sự bại họai [Danh từ]

Pharasees: Người Pha-ra-si; kẻ đạo đức giả [Danh từ]

Pharaoh: Pha-ra-ôn (nghĩa là​: vua Ai-cập thuở xưa) [Danh từ]

Peace: Bình an, hòa bình [Danh từ]

Peaceful: Hòa thuận [Tính từ]

Peal: Tràng [Danh từ]

  • Peals of thunder: Tràng sấm rền

​Peel: Gọt, lột (vỏ) [Động từ]

Perfect: Trọn vẹn, hoàn toàn [Tính từ]

Perish: Hư mất, hư thối [Động từ]

Persecute: Bắt bớ [Động từ]

Persecution: (sự) Bắt bớ 

Pestilence: Nạn dịch [Danh từ]

Pigeon: (con) Bồ câu [Danh từ]

Pillar: (cái, cây) Cột chống [Danh từ]

  • Pillars of the earth: Cột chống trái đất 

​Pipe: (cây) Sáo (nhạc cụ) [Danh từ]

Pit: (cái) Hố [Danh từ]

  • Bottomless pit: Hố không đáy

​Pitch: Nhựa thông [Danh từ]

Pitch (a tent): Căng lều, dựng lều [Động từ]

Plague: Tai họa, thiên tai [Danh từ]

Plane: (cây) Tiên huyền [Danh từ]

Plant: Thảo mộc [Danh từ]

Plea: Lời van xin [Danh từ]

Plead: Van xin [Động từ]

​Pledge: Của cầm, vật làm tin [Danh từ]

Plot: Mưu tính, âm mưu [Động từ, danh từ]

Plunder: Của cướp được [Danh từ] (Xin xem spoil)

Poplar: (cây) Hạnh dương [Danh từ]

Populate: Đem/đưa/đổ/san/ người/thú/vật/ vào[Động từ]

Portion: Phần [Danh từ]

Possession: Tài sản, của cải, vật sở hữu [Danh từ]

Posterity: Con cháu, hậu duệ, hậu tự, dòng dõi, kẻ nối dõi, thế hệ sau, thế hệ tương lai [Danh từ]

Praise: Ngợi khen, ca ngợi [Động từ]

  • Praise the Lord: Ngợi khen Đức Chúa

Prayer: Lời cầu nguyện [Danh từ]

Preach: Truyền giảng, thuyết giảng [Động từ]

Preacher: Người giảng [Danh từ]

Predestine: Tiền định [Động từ]

Predestination: Sự tiền định [Danh từ]

Pregnancy: Thai nghén [Danh từ]

Presbyter: Trưởng lão [Danh từ]

Presence: (sự) hiện diện, có mặt [Danh từ]

Preserve: Bảo tồn [Danh từ]

Presevere: Kiên trì [Động từ]

Preseverance: Tính kiên trì [Danh từ]

​Pretext: (cái) Cớ [Danh từ]

Prevail: Thắng thế; tràn lan, tràn ngập [Động từ]

​Priest: Thầy tế lễ [Danh từ]

  • Chief priest: Thầy tế lễ cả
  • High priest: Thầy tế lễ Thượng Phẩm

Priesthood: Chức vụ thầy tế lễ, vai trò thầy tế lễ

Prince: Hoàng tử, ông cả [Danh từ]

Proclaim: Công bố [Động từ]

Prodigal: Hoang phí, hoang đàng [Tính từ]

Profane: Làm ô uế [Động từ]

Propitiation: Của lễ chuộc tội [Danh từ]

Prosper: Thịnh vượng [Động từ]

Prosperity: (sự) Giàu có, thịnh vượng [Danh từ]

Prophecise: Tiên tri [Động từ]

Prophecy: (Lời, sự) Tiên tri [Danh từ]

Prophet: (đấng) Tiên tri [Danh từ]

  • False prophet: Tiên tri giả

Prophetess: Nữ tiên tri [Danh từ]

​Proverb: Châm ngôn [Danh từ]

​​Prune: Tỉa (cây) [Động từ]

Psalm: Thánh Thi [Danh từ]

Psalmist: Tác giả/trước giả Thánh Thi [Danh từ]

Purify: Thanh tẩy [Động từ]

Purification: Sự thanh tẩy 

​Pure: Trong sạch, tinh tuyền [Tính từ]

Put to death: Xử tử [Động từ]